Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1979–80 Bảng xếp hạngVị thứ | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | Đ | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge K.V. | 34 | 24 | 5 | 5 | 76 | 31 | 53 | +45 | Tham gia 1980-81 European Cup. |
2 | Standard Liège | 34 | 20 | 9 | 5 | 80 | 31 | 49 | +49 | Tham gia 1980-81 UEFA Cup. |
3 | R.W.D. Molenbeek | 34 | 19 | 10 | 5 | 57 | 28 | 48 | +29 | |
4 | K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen | 34 | 18 | 6 | 10 | 60 | 28 | 42 | +32 | |
5 | R.S.C. Anderlecht | 34 | 17 | 7 | 10 | 64 | 34 | 41 | +30 | |
6 | Lierse S.K. | 34 | 18 | 4 | 12 | 72 | 43 | 40 | +39 | |
7 | K. Waterschei S.V. Thor Genk | 34 | 14 | 9 | 11 | 50 | 39 | 37 | +11 | Tham gia 1980-81 European Cup Winners' Cup. |
8 | FC Winterslag | 34 | 12 | 11 | 11 | 35 | 62 | 35 | -27 | |
9 | R.F.C. de Liège | 34 | 12 | 9 | 13 | 51 | 47 | 33 | +4 | |
10 | Cercle Brugge K.S.V. | 34 | 13 | 6 | 15 | 51 | 60 | 32 | -9 | |
11 | K.S.K. Beveren | 34 | 11 | 10 | 13 | 37 | 45 | 32 | -8 | |
12 | K.S.V. Waregem | 34 | 10 | 11 | 13 | 33 | 42 | 31 | -9 | |
13 | Royal Antwerp FC | 34 | 10 | 8 | 16 | 42 | 49 | 28 | -7 | |
14 | Beerschot | 34 | 8 | 11 | 15 | 37 | 52 | 27 | -15 | |
15 | Beringen FC | 34 | 9 | 8 | 17 | 34 | 51 | 26 | -17 | |
16 | K Berchem Sport | 34 | 7 | 12 | 15 | 40 | 61 | 26 | -21 | |
17 | R. Charleroi S.C. | 34 | 8 | 6 | 20 | 23 | 66 | 22 | -43 | Xuống hạng Division II. |
18 | KSC Hasselt | 34 | 2 | 6 | 26 | 21 | 94 | 10 | -73 |
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1979–80 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1979–80